Các ứng dụng |
Lớp sơn lót cho sàn bê tông và lớp vữa trát chịu tải trọng từ vừa đến cao như nhà kho, hội trường, nhà xưởng, gara, đường có mái dốc. . . Lớp sơn hoàn thiện cho hệ thống sàn nhám |
||||||||||||||||||||||||
Ưu điểm |
Kháng hóa chất và va đập cao Dễ thi công Tiết kiệm Không có dung môi Bề mặt hoàn thiện bóng láng Có khả năng chống trượt |
||||||||||||||||||||||||
Thông tin về sản phẩm |
|||||||||||||||||||||||||
Màu |
Nhựa: thành phần A, dạng lỏng sệt có màu Tác nhân đóng rắn: thành phần B, dạng lỏng trong suốt 5 màu bóng chuẩn : Ral 7030, Ral 7032, Ral 7035, Ral 7037, Ral 7040. Dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp màu sắc có thể thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến các tính năng của lớp phủ |
||||||||||||||||||||||||
Đóng gói |
Bộ 20 kg (thành phần A +B) Thành phần A: 15.8kg/can Thành phần B: 4.2kg/can Bộ 10 kg (thành phần A +B) Thành phần A: 7.98kg/can Thành phần B: 2.1kg/can |
||||||||||||||||||||||||
Lưu trữ |
|||||||||||||||||||||||||
Thời hạn sử dụng |
Hạn sử dụng là 12 tháng nếu lưu trữ trong điều kiện bao bì còn nguyên vẹn, chưa mở nắp, và ở nhiệt độ từ 180C – 300C |
||||||||||||||||||||||||
Thông số kỹ thuật |
|||||||||||||||||||||||||
Gốc hoá hoc |
Epoxy |
||||||||||||||||||||||||
Tỷ trọng |
Thành phần A: ~ 1.64 kg/l Thành phần B: ~ 1.0 kg/l Hỗn hợp nhựa : ~1.40 kg/l Tất cả các giá trị tỉ trọng đo ở nhiệt độ 230C Hàm lượng chất rắn: 100% |
||||||||||||||||||||||||
Đặc tính cơ lý |
|||||||||||||||||||||||||
Lực chịu nén |
~60 N/mm2 (28 ngày và 230C ) (EN196-1) |
||||||||||||||||||||||||
Lực chịu uốn |
~30 N/mm2 (28 ngày và 230C ) (EN196-1) |
||||||||||||||||||||||||
Lực bám dính |
> 1.5 N/mm2(Bê tông bị vỡ) (ISO4624) |
||||||||||||||||||||||||
Độ cứng Shore D |
76(7 ngày và 230C) (DNI53 505) |
||||||||||||||||||||||||
Khả năng kháng mài mòn |
70mg(CS10/1000/1000)(8 ngày ở 230C) (DNI53 109) |
||||||||||||||||||||||||
Tính kháng |
|||||||||||||||||||||||||
Kháng hóa chất |
Kháng nhiều loại hóa chất, tham khảo bản chi tiết kháng hóa chất |
||||||||||||||||||||||||
Kháng nhiệt
|
Thỉnh thoảng tiếp xúc nhiệt ẩm có thể chịu được đến 800C Không tiếp xúc trực tiếp đồng thời hóa học và cơ học
|
||||||||||||||||||||||||
Thông tin hệ thống |
|||||||||||||||||||||||||
Cấu trúc hệ thống |
Lớp sơn phủ Lớp kết kết nối : 1 x Sikafloor® 161 Lớp phủ : 2 x Sikafloor® 264 Chú ý : đối với bề mặt bê tông trơ và khô bình thường thì việc thi công Sikafloor® 161 là không cần thiết Hệ thống nhám 4mm Lớp kết nối : Sikafloor® 161 Lớp thứ nhất: Sikafloor® 263 SL+ Quartz sand (0.1 – 0.3mm) Lớp tạo nhám: Quartz sand (0.4 – 0.7mm) Lớp phủ hòan thiện: Sikafloor® 264 |
||||||||||||||||||||||||
Phương pháp thi công |
|||||||||||||||||||||||||
Định mức và tỉ lệ trộn |
Chú ý: Số liệu trên có tính lý thuyết và không hoàn toàn chính xác, nó phụ thuộc vào độ nghiêng, độ ghập ghềnh của bề mặt và sự hao hụt trong thi công. |
||||||||||||||||||||||||
Chất lượng bề mặt
|
Bề mặt bê tông phải đặc chắc và cường độ tối thiểu phải là 25 N/mm2 với lực bám dính là 1.5N/mm2 Bề mặt phải sạch, khô ráo, không dính dầu mỡ, các vết bẩn và lớp phủ cũ phải đươc làm sạch Nên làm thử một diện tích nhỏ để kiểm tra trước khi thi công! |
||||||||||||||||||||||||
Chuẩn bị bề mặt |
Bề mặt bê tông cần phải được làm nhám bằng máy làm nhám hoặc dụng cụ tương tự để làm sạch bề mặt Mẩu bê tông lỏng lẻo cần phải loại bỏ, các lỗ rỗng bề mặt phải được trám trét kỹ Có thể dùng Sikafloor®, Sikadur® hoặc Sikagard® để sửa chữa bề mặt bê tông Bề mặt bê tông hay vữa cement phải đạt được độ bằng phẳng Các điểm cộm lên phải được mài bằng Tất cả bụi bặm phải được làm sạch ngay trước khi thi công sản phẩm |
||||||||||||||||||||||||
Điều kiện và giới hạn thi công |
|||||||||||||||||||||||||
Nhiệt độ bề mặt |
+10oC – 30oC |
||||||||||||||||||||||||
Nhiệt độ môi trường |
+10oC – 30oC |
||||||||||||||||||||||||
Độ ẩm bề mặt |
<4%( thử bằng dụng cụ đo của Sika hoặc phương pháp sấy |
||||||||||||||||||||||||
Độ ẩm môi trường |
Cao nhất là 100% |
||||||||||||||||||||||||
Điểm sương |
Nhiệt độ bề mặt phải cao hơn điểm sương 30C để trảnh rủi ro sự ngưng tụ hay dộp của bề mặt khi hoàn thiện |
||||||||||||||||||||||||
Hướng dẫn thi công |
|||||||||||||||||||||||||
Tỉ lệ trộn |
Thành phần A : thành phần B = 79 : 21 |
||||||||||||||||||||||||
Thời gian trộn |
Trước khi trộn, khấy đều thành phần A. Khi cho hết thành phần B vào thành phần A tiếp tục trộn trong 2 phút cho đến khi đều màu Để đạt được hỗn hợp đều thì nên cho vào một thùng khác để trộn Nếu trộn lâu nên hạn chế bọt khí cuốn vào trong quá trình trộn |
||||||||||||||||||||||||
Dụng cụ trộn |
Sikafloor® 264 được trộn bằng cần trộn tốc độ thấp (300 – 400 vòng/phút) hoặc dụng cu trộn chuyên dùng |
||||||||||||||||||||||||
Phương pháp thi công |
Trước khi thi công phải chắc chắn rằng độ ẩm bề mat và điểm sương phải đạt yêu cau Nếu độ ẩm lớn hơn 4% có thể dùng Sikafloor® Epocem® như là hệ thống ngăn ẩm Làm phẳng bề mặt: Trước hết bề mặt sàn phải phẳng, nên dùng vữa Sikafloor® 161 tự san phẳng để lam phẳng sàn Lớp phủ: Sikafloor® 264 là sản phẩm dùng làm lớp phủ hoàn thiện, có thể dùng con lăn dầu để thi công Lớp trám: Lớp trám có thể được thi công bằng thanh gạt cao su và sau đó lăn lại bằng con lăn dau |
||||||||||||||||||||||||
Vệ sinh dụng cụ |
Rửa dụng cụ và thiết bị ngay lập tức bằng Thinner C Khi sản phẩm đã đóng rắn thì phải dùng biện pháp cơ học để vệ sinh |
||||||||||||||||||||||||
Thời gian cho phép thi công |
|
||||||||||||||||||||||||
Thời gian chờ |
Trước khi thi công Sikafloor® 264 trên Sikafloor® 161 như sau
Trước khi thi công Sikafloor® 264 trên Sikafloor® 263 SL như sau
Thời gian chỉ có tính tương đối và có thể thay đổi phụ thuộc vào nhiệt độ và độ ẩm môi trường |
||||||||||||||||||||||||
Chú ý khi thi công |
Không được thi công Sikafloor® 264 trên bề mặt có độ ẩm tăng Không thay thế lớp kết nối Thi công Sikafloor® 264 cần phải ngăn chặn độ ẩm, ngưng tụ hơi nước và nước trong 24 giờ Làm phẳng các khu vực trũng trên bề mặt bằng lớp lót Những khu vực mà bề mặt bê tông nhám hoặc trơ cát thì việc dùng Sikafloor® 161 cho hệ thống sàn nhám là không cần thiết Lớp sơn phủ Sẽ không được thi công nếu mặt sàn không phẳng và có bụi bám toàn bộ bề mặt đang thi công và vùng lân cận phải luôn được vệ sinh sạch sẽ Dụng cụ Giới thiệu một số địa chỉ có bán dụng cụ PPW-Polyplan-Werkzeuge GmbH, Phone: +49 40/5597260, www.polyplan.com. Serrated trowel for smooth wearing layer: e.g. Large-Surface Scrapper No. 565, Toothed blades No. 25 Serrated trowel for textured wearing layer: e.g. Trowel No. 999 or Adhesive Spreader No.777, Toothed blades No. 23 Để đánh giá và xử lý đúng những vết nứt có thể hướng dẫn thời gian bảo dưỡng Để màu của sàn sau khi hoàn thiện có màu đồng nhất thì nên dùng cùng một lô Sikafloor® 264 cho cùng một khu vực Trong một một vài trường hợp nhiệt độ nóng của sàn kết hợp với sự hấp thụ nhiệt từ bên ngoài sẽ làm xuất hiện “vết nhăn” trên bề mặt sàn Nếu nhiệt được yêu cầu thì không được sử dụng ga, parafin, dầu, nhiên liệu vì chúng sẽ sản sinh ra một lượng lớn hổn hợp khí CO2và hơi nước lơ lửng, điều đó có ảnh hưởng bat lợi cho việc hoàn thiện. Để gia nhiệt nên sử dụng nguồn khí ấm từ điện năng |
||||||||||||||||||||||||
Thời gian bảo dưỡng |
|||||||||||||||||||||||||
Thời gian chờ sau khi thi công |
Thời gian mang tính tương đối và phụ thuộc vào điều kiện môi trường |
||||||||||||||||||||||||
Vệ sinh/bảo dưỡng |
|||||||||||||||||||||||||
Phương pháp |
Để giữ gìn bề mặt sàn sau khi thi công, các mẩu Sikafloor® 264 SL bị rơi vãi phải đươc lau sạch ngay lập tức và phải dùng máy đánh bóng mềm để làm sạch cơ học, làm sạch bằng phương pháp ướt, phương pháp chà mạnh, vệ sinh bằng kỹ thuật rửa chan không, sử dụng chất tẩy rửa thích hợp và sáp ong |
||||||||||||||||||||||||
Thông tin về sức khỏe và an toàn |
|||||||||||||||||||||||||
Sức khỏe và an toàn |
Để biết thông tin và tư vấn về hướng dẫn an toàn, bảo quản và thải bỏ của sản phẩm hóa chất, người sử dụng phải cần tham khảo tài liệu an toàn sản phẩm mới nhất bao gồm dữ liệu lý tính, sinh thái, tính độc hại và các dữ liệu an tòan liên quan khác |
||||||||||||||||||||||||
Miễn trừ |
Các thông tin, và đặc biệt, những hướng dẫn liên quan đến việc thi công và sử dụng cuối cùng của các sản phẩm Sika, được cung cấp với thiện chí của chúng tôi dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của Sika về sản phẩm trong điều kiện được lưu trữ đúng cách, sử dụng và thi công trong điều kiện bình thường theo hướng dẫn của Sika. Trong ứng dụng thực tế, chúng tôi không bảo đảm sản phẩm sẽ phù hợp với một mục đích cụ thể nào đó nếu có sự khác biệt về vật tư, cốt liệu và điều kiện thực tế của công trường, cũng như không có một ràng buộc pháp lý nào đối với chúng tôi ngụ ý từ các thông tin này hoặc từ một hướng dẫn bằng văn bản, hay từ bất cứ một sự tư vấn nào. Người sử dụng sản phẩm này phải thí nghiệm xem sản phẩm có phù hợp với mục đích thi công họ mong muốn không. Sika có quyền thay đổi đặc tính của sản phẩm mình. Quyen sở hữu của bên thứ ba phải được chú ý. Mọi đơn đặt hàng chỉ được chấp nhận dựa trên Bảng Điều Kiện Bán Hàng hiện hành của chúng tôi. Người sử dụng phải luôn tham khảo Tài Liệu Kỹ Thuật mới nhất của sản phẩm. Chúng tôi sẽ cung cấp các tài liệu này theo yêu cầu. |
(Viết đánh giá của bạn về sản phẩm này)